Nhiều người thắc mắc ngành điện tử viễn thông tiếng anh là gì, ngành này học về cái gì, ra trường làm gì. Để giúp bạn đọc giải quyết được vấn đề trên, E-PTIT sẽ cung cấp những thông tin liên quan đến chuyên ngành học này trong bài viết dưới đây. Hãy theo dõi bài viết ngay nhé!
Hiểu như thế nào về thẻ luật sư?
Thẻ luật sư là giấy chứng nhận tư cách thành viên của Đoàn luật sư và Liên đoàn luật sư Việt Nam.
Căn cứ quy định của Điều lệ Liên đoàn luật sư Việt Nam, Ban Thường vụ Liên đoàn quyết định nội dung, hình thức Thẻ luật sư, thủ tục cấp, cấp lại, đổi, thu hồi Thẻ luật sư.
Theo quy định của Luật luật sư, có thể hiểu rằng chỉ có thẻ luật sư thì mới được mang danh luật sư, được sử dụng với tư cách là luật sư. Thẻ luật sư còn có ý nghĩa xác nhận tư cách thành viên đoàn luật sư và liên đoàn luật sư. Tuy nhiên, cần phải có chứng chỉ hành nghề luật sư để được cấp thẻ luật sư.
Một số ví dụ về Kỷ luật trong tiếng Anh:
– Discipline is created on the basis of social ethical standards, fine customs and traditions of the country.
(Kỷ luật được tạo lập trên cơ sở các chuẩn mực đạo đức xã hội, thuần phong mỹ tục của đất nước.)
– Discipline is mandatory when specified in legal documents.
(Kỷ luật là bắt buộc khi được quy định trong văn bản pháp luật.)
– In each field, industry and organization, there are separate regulations on discipline.
(Trong từng lĩnh vực, ngành, tổ chức có quy định riêng về kỷ luật.)
– Discipline and reward are expressed and specified in organizational documents and state agencies.
(Kỷ luật, khen thưởng được thể hiện và cụ thể hóa trong các văn bản của tổ chức, cơ quan nhà nước.)
Ví dụ sử dụng từ thẻ luật sư trong tiếng Anh:
– The lawyer’s certificate is proof that the lawyer has the necessary qualifications to provide legal services to clients.
Chứng chỉ luật sư là bằng chứng chứng minh rằng luật sư có đủ năng lực cần thiết để cung cấp dịch vụ pháp lý cho khách hàng của mình.
– In order to obtain a bar certificate, aspiring attorneys typically must obtain a law degree from an accredited institution.
Để được cấp phép, luật sư muốn hành nghề luật phải có bằng luật từ một cơ sở được công nhận.
Ví dụ sử dụng từ kỷ luật trong tiếng Anh
– The company has a strict disciplinary policy in place to ensure that all employees follow the rules.
(Công ty có một chính sách kỷ luật nghiêm ngặt để đảm bảo rằng tất cả nhân viên tuân thủ các quy định.)
– The teacher had to take disciplinary action against the student who was disrupting the class.
(Giáo viên đã phải thực hiện hành động kỷ luật đối với học sinh gây phiền nhiễu trong lớp học.)
– The employee received a written warning as a disciplinary measure for being consistently late to work.
(Nhân viên đã nhận được một lời cảnh báo bằng văn bản như một biện pháp kỷ luật vì thường xuyên đến công việc muộn.)
– The athlete was suspended for two games as a disciplinary penalty for violating the league’s drug policy.
(Vận động viên bị đình chỉ thi đấu hai trận như một hình phạt kỷ luật vì vi phạm chính sách chống doping của liên đoàn.)
– The military has a strict code of discipline that all soldiers are expected to follow.
(Quân đội có một quy định kỷ luật nghiêm ngặt mà tất cả các binh sĩ được mong đợi tuân thủ.)
Tính kỷ luật trong tiếng Anh là “disciplined”. Từ này được sử dụng để miêu tả một người hoặc một hành động được thực hiện một cách nghiêm túc, tuân thủ các quy tắc, nguyên tắc và tiêu chuẩn. Ví dụ:
– John is a disciplined employee who always follows the company’s rules and regulations. (John là một nhân viên kỷ luật, luôn tuân thủ các quy định của công ty.)
– She is known for her disciplined approach to studying, which has helped her achieve good grades. (Cô ấy nổi tiếng với cách học tập kỷ luật, giúp cô ấy đạt được điểm số tốt.)
– A disciplined training regimen is essential for athletes to achieve success in their sport. (Một chế độ tập luyện kỷ luật là cần thiết để các vận động viên đạt được thành công trong môn thể thao của mình.)
“Bị kỷ luật” trong tiếng Anh có thể được diễn tả bằng cụm từ “to be disciplined” hoặc “to receive disciplinary action/punishment”. Ví dụ:
– She was disciplined by her boss for repeatedly being late to work. (Cô ấy đã bị kỷ luật bởi sếp vì lặp đi lặp lại việc đến công ty muộn.)
– The student received disciplinary action for cheating on the exam. (Học sinh đã bị kỷ luật vì vi phạm trong kỳ thi.)
– He was punished for breaking the school’s disciplinary code. (Anh ấy bị phạt vì vi phạm quy định kỷ luật của trường học.)
Ngoài ra, còn một số cụm từ khác để diễn tả việc bị kỷ luật trong tiếng Anh như:
– To be given a warning: được cảnh báo
– To be reprimanded: bị chỉ trích
– The employee was given a warning for using inappropriate language with a customer. (Nhân viên đã bị cảnh báo vì sử dụng ngôn từ không thích hợp với một khách hàng.)
– The athlete was reprimanded by the coach for breaking team rules. (Vận động viên bị chỉ trích bởi huấn luyện viên vì vi phạm các quy tắc của đội.)
– The student was penalized for plagiarism and had to redo the assignment. (Học sinh bị phạt vì đạo văn và phải làm lại bài tập.)
– The worker was suspended for three days for violating safety regulations. (Nhân viên bị đình chỉ làm việc trong ba ngày vì vi phạm quy định an toàn.)
– The employee was dismissed for consistently underperforming at work. (Nhân viên bị sa thải vì liên tục không đạt hiệu suất làm việc.)
Trên đây là bài viết liên quan đến Kỷ luật tiếng Anh là gì? trong chuyên mục Tiếng Anh được Luật Hoàng Phi cung cấp. Quý độc giả có thể tham khảo bài viết khác liên quan tại website tbtvn.org để có thêm thông tin chi tiết.
Kỷ luật trong tiếng anh là discipline
– Discipline is the general handling rules of an agency or organization that require all members of that agency or organization to follow, usually set out in state agencies. (Kỷ luật là những quy định xử lý chung của cơ quan, tổ chức buộc mọi thành viên trong cơ quan, tổ chức đó phải tuân theo, thường được đặt ra trong các cơ quan nhà nước.)
– Discipline may or may not be legal: (Kỷ luật có thể hợp pháp hoặc không hợp pháp:)
– For organizations outside the state, the discipline here is just the rules for the members of the organization, forcing them to follow. Failure to comply with those discipline will be subject to disciplinary action according to the organization’s rules and regulations, not legal. (Đối với các tổ chức ngoài nhà nước, kỷ luật ở đây chỉ là những quy định đặt ra cho các thành viên của tổ chức, buộc họ phải tuân theo. Nếu không tuân thủ các kỷ luật đó sẽ bị xử lý kỷ luật theo điều lệ và quy định của tổ chức, đảm bảo không trái pháp luật.)
– For state agencies, the law period is a certain pattern that ministries, civil servants and public employees must follow. If they do not follow those rules, they will be disciplined. The process this rule mang tính pháp lý. (Đối với cơ quan nhà nước, kỉ luật là khuôn mẫu nhất định mà các bộ, công chức, viên chức phải tuân theo. Nếu họ không tuân theo các quy tắc đó, họ sẽ bị kỷ luật. Việc xử lí kỉ luật này mang tinh pháp lí)
Cơ hội việc làm sau khi ra trường của sinh viên điện tử viễn thông ra sao?
Bên cạnh thắc mắc ngành điện tử viễn thông tiếng anh là gì, thì vấn đề việc làm cũng là điều nhiều người muốn biết. Với khối lượng kiến thức đào tạo và nhu cầu của thị trường tuyển dụng hiện nay, sinh viên Điện tử – Viễn thông sau khi ra trường có thể giữ những vai trò sau trong một tổ chức, doanh nghiệp:
Về mức thu nhập dành cho cử nhân Điện tử – Viễn thông sau khi ra trường ở các vị trí trên sẽ dao động từ 8 – 10 triệu đồng/ tháng. Đối với bậc kỹ sư, thì mức thu nhập sẽ cao hơn, ở khoảng 11 triệu đồng/ tháng trở lên.
Thẻ luật sư tiếng Anh là gì?
Thẻ luật sư tiếng Anh là: Lawyer card.
Thẻ luật sư được định nghĩa bằng tiếng Anh như sau:
The lawyer’s card is a certificate of membership of the Bar Association and the Vietnam Bar Association.
In accordance with the provisions of the Charter of Vietnam Bar Association, the Standing Board of the Union determines the content and format of the lawyer’s card, as well as the procedure for issuing, reissuing, changing and revoking the lawyer’s card.
According to the provisions of the Activist Act, it can be understood that only an activist card bearing the name of an activist can be used as an activist. The lawyer’s card also means confirmation of membership of the law association and the law association. However, a law certificate is required to obtain a law certificate.