Lời giải bài tập Unit 11 lớp 6 A Closer Look 1 trang 50, 51 trong Unit 11: Our greener world Tiếng Anh 6 Global Success chi tiết giúp bạn dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 11.

II. Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 6 A Closer Look 2

Look at the signs at the library and complete the sentences with should or shouldn't. (Nhìn vào các biển báo ở thư viện và hoàn thành câu với should / shouldn’t.)

3. You__________ knock before you enter.

3. You should knock before you enter.

(Bạn nên gõ cửa trước khi vào.)

Tick (✓) the activities children should do at Tet and cross (x) the one they shouldn't. (Đánh dấu (✓) những hoạt động trẻ nhỏ nên làm vào dịp Tết và đánh dấu (x) cho những hoạt động không nên làm.)

- Activities children should do at Tet: 1, 3, 5, 6

(Những hoạt động trẻ nhỏ nên làm vào dịp Tết: 1, 3, 5, 6)

- Activities children shouldn't do at Tet: 2, 4, 7, 8

(Những hoạt động trẻ nhỏ không nên làm vào dịp Tết: 2, 4, 7, 8)

1. behave well: cư xử tốt (ngoan ngoãn)

2. eat lots of sweets: ăn nhiều đồ ngọt

5. go out with friends: đi chơi với bạn

8. help with housework: giúp việc nhà

Work in pairs. Look at the activities in 2. Take turns to say what you think children should/ shouldn't do. (Làm việc theo cặp. Nhìn những hoạt động ở hoạt động 2. Lần lượt nói về việc em nghĩ trẻ nhỏ nên / không nên làm.)

- Children shouldn’t eat lots of sweets.

(Trẻ nhỏ không nên ăn nhiều đồ ngọt.)

- Children shouldn't break things.

(Trẻ em không nên làm vỡ đồ đạc.)

- Children should go out with friends.

(Trẻ em nên đi chơi với bạn bè.)

- Children should help with housework.

Complete the sentences with some or any. (Hoàn thành câu với some hoặc any.)

1. - What do you need to decorate your room?

- I need________colour paper and________pictures.

2. - Do you have________free time for sports?

3. - Are there________interesting activities here during Tet?

- Yes, there are_________ traditional games like human chess, running and cooking.

1. - What do you need to decorate your room?

- I need some colour paper and any pictures.

(- Bạn cần gì để trang trí phòng của mình? - Tôi cần một số giấy màu và bất kỳ hình ảnh nào.)

2. - Do you have any free time for sports?

(- Bạn có thời gian rảnh để chơi thể thao không? – Vâng, tôi có.)

3. - Are there any interesting activities here during Tet?

- Yes, there are some traditional games like human chess, running and cooking.

(- Có những hoạt động thú vị nào trong ngày Tết không? - Có, có một số trò chơi truyền thống như cờ người, chạy và nấu ăn.)

Work in pairs. Look at the fridge. Make sentences with the words / phrases provided, using some or any. (Làm việc theo nhóm. Nhìn tủ lạnh. Viết câu với các từ / cụm từ được cho, sử dụng some hoặc any.)

=> There is not any ice cream. (Không có kem.)

1. eggs => ...........................................

2. fruit juice => ....................................

3. apples => .........................................

4. bread => ..........................................

5. banana => .......................................

6. cheese => ........................................

2. There is some fruit juice./ There are some packs of fruit juice.

(Có một ít nước ép trái cây./ Có vài hộp nước ép trái cây.)

Giải Tiếng Anh 6 Unit 1: A Closer Look 1 cung cấp cho các em học sinh lớp 6 những kinh nghiệm quý báu, giúp các em nhanh chóng trả lời các câu hỏi Unit 1: My New School SGK Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 8, 9.

Với lời giải chi tiết, bám sát chương trình SGK Global Success 6 - Tập 1, còn giúp học sinh nắm vững kiến thức cần thiết để học tốt tiếng Anh 6. Qua đó, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Soạn Anh 6 Unit 6: A Closer Look 2

By the end of this lesson, students can

- identify and practise the language of intentions with “will” and advice with “should”.

Vocabulary: the lexical items related to “Tet things and activities”.

Grammar: Then Simple future tense;

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 11: Our greener world hay khác:

Soạn Tiếng Anh 6 Unit 6: A Closer Look 2 giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 61 SGK Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 1 bài Unit 6: Our Tet holiday.

Soạn Unit 6 Our Tet holiday còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 - Global Success Tập 1. Vậy mời các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây:

Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 A Closer Look 1 (trang 50, 51 Tập 2) - Global Success

Lời giải bài tập Unit 11 lớp 6 A Closer Look 1 trang 50, 51 trong Unit 11: Our greener world Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 11.

Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 A Closer Look 1 (trang 50, 51 Tập 2) - Global Success

1 (trang 50 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): The three Rs stand for Reduce – Reuse - Recycle. Draw a line from a symbol in column A to its matching word in column B and its meaning in column C. (3Rs là viết tắt của các từ Reduce – Reuse – Recycle. Nối các biểu tượng của cột A với từ ở cột B và nghĩa của nó ở cột C)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 11 A closer look 1 Bài 1 - Global Success

Tái chế = tạo ra sản phẩm mới từ những nguyên liệu đã sử dụng

2 (trang 50 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Write a word / phrase in the box under each picture. (Viết từ đúng dưới mỗi bức tranh)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 11 A closer look 1 Bài 2 - Global Success

3 (trang 50 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Work in pairs. Put the words from 2 into groups. Some words can belong to more than one group (Làm việc theo cặp. Chia các từ ở bài 2 vào các nhóm. Một số từ có thể thuộc về nhiều nhóm)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 11 A closer look 1 Bài 3 - Global Success

Rubbish, plastic bag, noise, plastic bottle, paper, water

Plastic bag, glass, plastic bottle, paper, water, clothes

Rubbish, plastic bag, glass, plastic bottle, paper

Rác, túi nhựa, tiếng ồn, chai nhựa, giấy, nước

Túi nhựa, thủy tinh, chai nhựa, giấy, nước, quần áo

Rác, túi nhựa, thủy tinh, chai nhựa, giấy

4 (trang 51 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen to these sentences, then repeat. Pay attention to the bold syllables. (nghe những câu dưới đây và nhắc lại. Chú ý phần in đậm).

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 11 A closer look 1 Bài 4 - Global Success

1. If you cycle, it’ll help the Earth.

2. Water is good for your body.

3. The students are planting trees in the garden.

4. Is it better to use paper bags?

5. We are happy to walk to school.

1. Nếu bạn đạp xe, điều đó sẽ giúp ích cho Trái đất.

2. Nước rất tốt cho cơ thể của bạn.

3. Các học sinh đang trồng cây trong vườn.

4. Sử dụng túi giấy có tốt hơn không?

5. Chúng tôi rất vui khi được đi bộ đến trường.

5 (trang 51 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen to the conversation. Pay attention to the bold syllables. Then practice the conversation with a classmate. (Nghe đoạn hội thoại. Chú ý phần in đậm. Sau đó luyện tập đoạn hội thoại với bạn trong lớp).

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 11 A closer look 1 Bài 5 - Global Success

Mi: I’m writing an article about going green.

Vy: Great! I’m writing a poem about the 3Rs.

Vy: I’m still writing. Wait for a minute.

Mi: Mình đang viết một bài về sống xanh.

Vy: Tuyệt vời! Mình đang viết một bài thơ về 3Rs

Vy: Mình vẫn đang viết. Đợi một chút nhé.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 11: Our greener world hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 6 Unit 11: Our greener world:

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 A Closer Look 1 (trang 50, 51 Tập 2) – Global Success

1. The three Rs stand for Reduce – Reuse – Recycle. Draw a line from a symbol in column A to its matching word in column B and its meaning in column C. (3Rs là viết tắt của các từ Reduce – Reuse – Recycle. Nối các biểu tượng của cột A với từ ở cột B và nghĩa của nó ở cột C)

Tái chế = tạo ra sản phẩm mới từ những nguyên liệu đã sử dụng

2. Write a word / phrase in the box under each picture. (Viết từ đúng dưới mỗi bức tranh)

3. Work in pairs. Put the words from 2 into groups. Some words can belong to more than one group (Làm việc theo cặp. Chia các từ ở bài 2 vào các nhóm. Một số từ có thể thuộc về nhiều nhóm)

4. Listen to these sentences, then repeat. Pay attention to the bold syllables. (nghe những câu dưới đây và nhắc lại. Chú ý phần in đậm).

5. Listen to the conversation. Pay attention to the bold syllables. Then practice the conversation with a classmate. (Nghe đoạn hội thoại. Chú ý phần in đậm. Sau đó luyện tập đoạn hội thoại với bạn trong lớp).

Mi: I’m writing an article about going green.

Vy: Great! I’m writing a poem about the 3Rs.

Vy: I’m still writing. Wait for a minute.

Mi: Mình đang viết một bài về sống xanh.

Vy: Tuyệt vời! Mình đang viết một bài thơ về 3Rs

Vy: Mình vẫn đang viết. Đợi một chút nhé.